*****Trên đây chỉ là câu hỏi ( muốn
câu trả lời hãy để lại ý kiến nhé) ****
MỘT SỐ CÂU HỎI BẢO VỆ ĐỒ ÁN ĐƯỜNG
*******
CÂU HỎI
1.Căn cứ chọn tốc độ
thi công mặt đường .
2.Lên khuôn đường? Cách
tính khối lượng nền.
3.Chọn độ dốc mái ta
luy như thế nào?
4. Có mấy phương pháp
nâng siêu cao, ưu nhược điểm.
5.Nguyên tắc chung định
tuyến qua đèo .
6.Các điểm khống chế
trên đường đỏ .
7. Mục đích , tác dụng
của đường cong chuyển tiếp .
8.Các bước khảo sát
thiết kế tuyến
9.Các bước đo cao ?
dụng cụ đo ?
10.Các bước đo dài .
11.Tại sao phải triết
giảm dốc trên đường cong.
12.Có mấy phương pháp
xác định tầm nhìn
13.Quy định bố trí nối
tiếp đường cong chuyển tiếp .
14.Các giai đoạn thiết
kế đường .
15.Dùng số liệu gì để
vẽ trắc dọc .
16.Điều kiện để bố trí
đường cong chuyển tiếp
1.Trình tự và nội dung
thi công cống .
2.Các loại đất thường
dùng để đắp nền.
3.Căn cứ chọn tốc độ
thi công mặt đường .
4.Lên khuôn đường? Cách
tính khối lượng nền.
5.Chọn độ dốc mái ta
luy như thế nào?
6.Căn cứ chọn máy trong
thi công nền đường.
7.Giải thích tiến độ
thi công theo giờ.
8.Căn cứ chọn tốc độ
thi công nền đường .
9.Mục đích tác dụng của
việc đầm nén đất nền đường.
10.Nêu phương pháp xác
định độ chặt tốt nhất.
11.Kĩ thuật đầm nén đất
nền đường.
12.Trình bày các phương
pháp kiểm tra độ chặt , độ ẩm nhanh tại hiện hiện trường.
13.Nêu phương pháp xác
định độ chặt theo Kavaliep.
14.Nội dung công tác
kiểm tra và nghiệm thu nền đường .
15.Dùng ống cống như
thế nào.
16.Các nguyên lí sử
dụng vật liệu để làm mặt đường.
17.Cách chọn lu đầm nén
mặt đường .
18.Xác định, chiều dày
lớp mặt đường .
19.Tại sao quy định
chiều dày lớn nhất , nhỏ nhất của lớp kết cấu mặt đường.
20.Nghiệm thu mặt đường
đá dăm .
21.Yêu cầu vật liệu ,
trình tự thi công mặt đường cấp phối.
22.Mặt đường đá dăm ,
yêu cầu vật liệu, trình tự thi công.
23.Các giai đoạn lu lèn
mặt đường đá dăm.
24.So sánh ba loại thấm
nhập nhựa (sâu, nông , bán thấm nhập).
25.Căn cứ chọn tốc độ
dây chuyền thi công mặt đường bê tông nhựa nóng .
26.Cấu tạo mặt đường
BTXM .
27.Nguyên tắc chung
chọn cấu tạo mặt đường .
28.Xác định độ chặt mặt
đường cấp phối
.29.Nêu nội dung và
giải thích các chi phí khác trong dự toán XDCB.
30. Cách xác định E đưa
vào TK .
31.Tại sao phải mở rộng
bụng đường cong .Cách bố trí mở rộng .
32.Nguyên tắc chung
thiết kế trắc dọc đường.
33.Biện pháp xử lí khi
thiết kế thi công nền đắp cao .
34.Các phương pháp XĐ
độ nhám mặt đường .
35.Nội dung KS địa chất
trong thiết kế kĩ thuật
36.Căn cứ chọn cấp hạng
đường .
37. Đặc điểm của tuyến
qua vùng dân cư .
38.Nguyên tắc chung
định tuyến qua đèo .
39.Thế nào là tần suất
TK thuỷ văn , quy định trong cầu , cống , nền.
40.Cách xác định lưu
lượng .
41.Các phương pháp khảo
sát thuỷ văn .
42.Các điểm khống chế
trên đường đỏ .
43. Có mấy phương pháp
nâng siêu cao, ưu nhược điểm.
44. Trình tự thi công ?
những chú ý khi thi công mặt đường BT nhựa nóng .
45.Các bước đo cao ?
dụng cụ đo ?
46.Các bước khảo sát
thiết kế tuyến .
47.Các phương pháp KSĐC
công trình .
48.Các bước thi công
cống .
49.Trình tự thiết kế
cống ?Bộ hồ sơ cần lập .
50. Tại sao phải bố trí
đường cong chuyển tiếp .
51. Mục đích , tác dụng
của đường cong chuyển tiếp .
52.Quy định bố trí nối
tiếp đường cong chuyển tiếp .
53.Tại sao phải triết
giảm dốc trên đường cong.
54.Phương pháp khảo sát
trữ lượng mỏ vật liệu.
55.Cách đánh giá một
cấp phối mang ra thi công .
56.Có mấy phương pháp
xác định tầm nhìn.
57.Sử dụng tầm nhìn hai
chiều trong thiết kế.
58.Khi nào dùng phương
pháp đường bao tia nhìn .
59.Các bước đo dài .
60.Hồ sơ cần lập trong
bước thiết kế kĩ thuật.
61.Hồ sơ cần lập trong
bước thiết kế bản vẽ thi công.
62.Hồ sơ cần lập trong
bước lập dự án khả thi .
63.Các biện pháp xử lí
nền đất yếu .
64.Khi nào không xử
dụng được biện pháp cọc cát .
65.Điều kiện sử dụng
cọc cát bấc thấm .
66.Các chỉ tiêu so sánh
phương án tuyến chỉ tiêu nào quan trọng nhất ?
67.Thế nào là chiều dài
ảo .
68.áp cống cấu tạo vào
mặt cắt như thế nào ?
69.Các lưu ý khi thi
công mặt đường BTN .
70.Trình tự nội dung bố
trí đoạn nối siêu cao quanh mép trong .
71.Cách lập bình đồ kĩ
thuật .
72.Yêu cầu VL , trình
tự thi công lớp láng nhựa .
73.Nội dung dự toán
.74.Bố trí hệ thống thoát nước như thế nào .
75.Mặt cắt địa chất
trong trắc ngang.
76.Các giai đoạn thiết
kế đường .
77.Hãy giải thích lí do
dùng hỗn hợp đá dăm trộn nhựa rải nguội .
78.Giá thành 1m2 mặt
đường bao gồm?
79.Phân biệt tình hình
chịu lực của mặt đường cứng và mềm .
80.Các chế độ nước chảy
trong cống .
81.Khảo sát nâng cấp
một tuyến đường ?
82.Tính xói sau cống
như thế nào.
83.Các phương pháp đo
cường độ mặt đường như thế nào.
84.Diện thi công hợp lí
của dây chuyền tổng hợp .
85. Thế nào là thời
gian khai triển hoàn tất .
86.Tại sao không thiết
kế cống bản .
87.KS nâng cấp khác KS
đường mới ?
88.Cách tính lưu lượng
rãnh dọc .
89.Căn cứ vào đâu chọn
hướng thi công .
90.Mục đích vẽ sơ đồ lu
91.Căn cứ chọn bán kính
đường cong bằng
92.Dùng số liệu gì để
vẽ trắc dọc .
93.Nêu phương pháp dao
đai đốt cồn
.94.Tại sao người ta
không chọn thi công lớp mặt đường bằng đá dăm nhựa rải nóng .
95.Nguyên tắc chọn lu
để lu nền mặt đường .
96.Điều kiện để bố trí
đường cong chuyển tiếp .
97.Điều kiện áp dụng
biện pháp thi công dây chuyền .
98.Bán kính tối thiểu
?99.Thế nào là đoạn dự trữ , dãn cách .
100.Mục đích lập tiến
độ thi công theo giờ .
101.Mực nước đầu và
cuối rãnh .
102.Hãy nêu cách đo dài
và đo trắc ngang .
103.Sử dụng dự phòng
phí như thế nào .
104.Lập tiến độ thi
công chỉ đạo cần lưu ý gì .
105.Tính thời gian hoàn
vốn .
106.Nội dung nghiệm thu
mặt đường .
107.Các phương pháp gia
cố đất .
108.Khi nào cần đánh
cấp ?yêu cầu ?
109.Mục đích , tác dụng
đường cong nối dốc .
110.Sự liên quan vị trí
tuyến đường và cầu .
111.Các dạng hư hỏng
của nền đường , nguyên nhân .
112.Trình tự thiết kế
khẩu độ cầu nhỏ .
113.Thế nào là phân kì
đầu tư .
114.Công tác nên khuôn
đường .
115.Các điểm khống chế
trên bình đồ .
116.Tại sao phải lu nhẹ
trước , lu nặng sau .
117.Thế nào là hệ số
triển tuyến .
118.Căn cứ vào trình tự
lập dự toán .
119.Nguyên lí hình
thành cường độ các lớp KC áo đường .
120.Định vị cống , tính
KL đào móng cống .
121.Yêu cầu của cấp
phối sỏi sạn trong đồ án .
122.Kiểm toán ổn định
nền đường trên sườn dốc
.123 . Khi nào phải
tính thời gian hoàn vốn , cách tính .
124.Thế nào lưu lượng
xe thiết kế , mục đích của việc điều phối đất nền đường .
125.Khi nào phải gia cố
rãnh .
126.Thiết kế , chọn
tuyến rãnh đỉnh .
127.Hệ số tai nạn .
128.Sử dụng bản vẽ tình
hình chung .
129.Mục đích của việc
điều phối đất , cách xác định cự li vận chuyển kinh tế.
130.Mục đích của thiết
kế sơ bộ .
131.Phân biệt cấp phối
đá dăm một và hai .
132.Vị trí cần cắm cọc
tiêu trên tuyến .
133.Mối liên quan giữa
bình đồ , trắc dọc , trắc ngang trên tuyến .
134.Các biện pháp làm
tăng chất lượng mặt đường cấp phối đá trộn nhựa nóng.
135.Cách tính diện tích
mặt đường .
136.Căn cứ chọn kết cấu
áo đường .
137.Trình bày cách cắm
cong ngoài thực địa .
138.Nêu các biện pháp
xử lí nền dốc trước khi đắp.
139.Các phương pháp
thăm dò địa chất tuyến .
140.Mối quan hệ giữa
đường cong đứng và nằm .
141.Các loại mối nối
cống .Phạm vi áp dụng .
142.Các loại móng cống?
Phạm vi áp dụng .
143.Chiều dài đoạn thi
công mặt đường .
144.Các chế độ chảy
trong cống .
145.Phương pháp thăm dò
mỏ đất trong KSTKSB.
146.Khi nào phải gia cố
ta luy nền đường .
147.Nguyên tắc chọn bán
kính đường cong bằng .
148.Sử dụng các loại
biển báo cọc tiêu như thế nào .
149.Sử lí khi gặp nước
ngầm .
150.Tưới nước khi lu
làm gì .
151.Nội dung kiểm tra
và nghiềm thu mặt đường bê tông nhựa .
152.Cách đo mặt cắt
ngang l
153.Phương pháp điều
tra mỏ vật liệu .
154.Trình tự tính toán
mặt đường mềm .
155.Phương pháp xác
định cường mặt đường bằng cần đo độ võng .
156.Cao độ đường dọc
sông .
157.Yêu cầu chung đối
với lớp mặt đường .
158.Cho biết mục đích
của việc thiết kế đường cong chữ chi ,có mấy loại đường cong chữ chi 159.Khi
nào đường chảy có áp , không áp .Điều kiện sử dụng đường thấm .
160.Ưu nhược của các
đoạn đường đắp thấp .
161.Biện pháp sử lí nền
trước khi đắp .
162.Giá thành khai thác
đường bao gồm những gì , cách tính .
163.Cấu tạo , tác dụng
và cách thi công các loại khe mạch trong mặt đường BTXM đổ tại chỗ .
164.Cho biết khả năng
thông xe của một làn xe phụ thuộc những gì .
165.Các yếu tố ảnh
hưởng cự li hãm xe .
166 .Các thông số thiết
kế áo đường.
167.Thế nào là hệ số đầm
nén K .
168.Trình bày các biện
pháp hạ giá thành trong đồ án .
169.Thi công mối nối
ống cống .170.Yếu tố làm cho đường ôtô giảm chất lượng .
171.Cách XĐ diện thi
công dây chuyền .
172.Cách XĐ số ca máy
thi công .
173.Khi rãnh dọc không
đủ khả năng thoát nước ?
174.Mục đích gia cố lề
.
175.Thuận lợi , khó
khăn khi thi công lớp đá gia cố XM.
176.Cách đắp đất bên
cống.
*****____****
0 nhận xét:
Post a Comment