LEICA
FLEXLINE TS02
MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỂN TỬ
LEICA FLEXLINE TS02
LEICA FLEXLINE TS02
Hãng Leica
của Thuỵ Sỹ là một hãng chuyên chế tạo các sản máy máy đo đạc nổi tiếng nhất trên
thế gới. Sản phẩm của hãng Leica không những rất đa dạng về chủng loại và mẩu
mã mà còn rất bên, đáp ững được những yêu cầu khắc khê nhất trong ngành đo đạc.
Leica không ngừng cải tiến ứng dụng những công nghệ mới, vật liệu mới tiên tiến
nhất hiện nay vào trong sản phẩm máy đo đạc, nhằm mang đến sự hài lòng cao nhất
cho khách hàng. Một trong những dòng sản phẩm mới Leica vừa cho ra thị trường
năm 2008 đó là dòng sản phẩm Leica FlexLine TS02. Đây là dòng sản phẩm rất phù
hợp cho các công tác Lập lưới khống chế, Trắc địa công trình, Đo đạc địa chính,
Giao thông, Thuỷ lợi, xây dựng, Xây dựng công nghiệp và dân dụng, xây dựng
đường dây và công trình điện....
MỘT SỐ TÍNH NĂNG NỔI
BẬT :
Máy
được chế tạo gọn nhẹ, di chuyển dễ dàng.
Góc hiện thị màn hình 0.1“
Độ chính xác lựa chọn 3“, 5“, 7“
Sử dụng loại pin Lithium Ion có số lần đo lên 20 giờ
Thời gian đo khoảng cách rất nhanh 0.8 giây.
Dung lượng bộ nhớ trong: 13.500 điểm đo.
Có thể trút số liệu trực tiếp ngoài thực địa thông qua cổng
USB, giúp linh hoạt hơn trong việc lưu trữ dữ liệu
Có thể giao tiếp với các thiết bị khác bằng Bluetooth.
Có thể xuất ra máy tính nhiều dạng số liệu khác nhau.
Chương trình đo đạc đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng
Hệ thống lăng kính sáng rõ, EDM siêu bền.
Định tâm Laser giúp nhanh chóng cài đặt trạm máy
Góc hiện thị màn hình 0.1“
Độ chính xác lựa chọn 3“, 5“, 7“
Sử dụng loại pin Lithium Ion có số lần đo lên 20 giờ
Thời gian đo khoảng cách rất nhanh 0.8 giây.
Dung lượng bộ nhớ trong: 13.500 điểm đo.
Có thể trút số liệu trực tiếp ngoài thực địa thông qua cổng
USB, giúp linh hoạt hơn trong việc lưu trữ dữ liệu
Có thể giao tiếp với các thiết bị khác bằng Bluetooth.
Có thể xuất ra máy tính nhiều dạng số liệu khác nhau.
Chương trình đo đạc đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng
Hệ thống lăng kính sáng rõ, EDM siêu bền.
Định tâm Laser giúp nhanh chóng cài đặt trạm máy
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ
LEICA FLEXLINE TS02
LEICA FLEXLINE TS02
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
MÁY TOẢN ĐẠC ĐIỆN TỬ
LEICA FLEX LINE TS02 |
|
Đo góc (Hz,V)
|
||
Độ chính xác đo
góc
|
3”, 5”, 7”
|
Lựa chọn
|
Phương pháp
|
Tuyệt đối, liên tục
|
|
Góc hiển thị
|
0.1”
|
|
Hệ thống bù trục
|
Bù hai trục cho phép cài đặt ON/OFF
|
|
Độ chính xác bù
|
1”, 1,5”, 2”
|
Lựa chọn
|
Khoảng cách đo có gương
|
||
Dải đo với gương
GPR1
|
3500 m
|
|
Dải đo với tấm
phản xạ 60mm ´ 60mm
|
250 m
|
|
- Đo chính xác
(Fine) (ISO 17123-4)
|
± (1.5mm + 2ppm)/2,4 giây
|
|
- Đo chính xác
(Fast) (ISO 17123-4)
|
±(3mm + 2ppm)/0,8 giây
|
|
- Đo chính xác
(Tracking) (ISO 17123-4)
|
±(3mm + 2ppm)/ <0.15 giây
|
|
Khoảng cách đo không gương
|
||
- Pinpoint -
Power
|
>400m
|
Lựa chọn
|
- Pinpoint -
Ultra
|
>100m
|
Lựa chọn
|
- Độ chính xác
đo không gương (ISO-17123-4)
|
± (2+2ppm)/ 3 giây
|
|
- Kích cở tia
Laser
|
7x10mm/30m, 8x20mm/50m, 30x55mm/250m
|
|
Quản lý dữ liệu và giao tiếp với máy tính
|
||
Bộ nhớ trong
|
24.000 điểm trạm máy, 13.500 điểm đo
|
|
Bộ nhớ USB SticK
|
1Gb, chuyền 1000 điểm/ 1giây
|
Lựa chọn
|
Truyền, trút dữ
liệu
|
Cổng USB, USB, Bluetooth
|
Lựa chọn
|
Định dạng dữ
liệu
|
GIS / IDEX / ASCII / dxf/Tự do
|
|
Số liệu hoàn
toàn tương thích với các phần mềm sử lý số liệu và các phần mềm thành lập bản
đồ số
|
||
Đèn dẫn đường
|
Lựa chọn
|
|
Phạm vi
làm việc 5m-150m
|
|
|
Độ chính xác
5cm/100m
|
|
|
ống kính
|
||
Hệ số phóng đại
|
30X
|
|
Phân giảI
|
3”
|
|
Trường nhìn
|
1o30’ (26m tại khoảng cách 1km)
|
|
Khoảng cách nhìn
ngắn nhất
|
1.7 m
|
|
Lưới thập tự
|
Hệ thống chiếu sáng lưới thập tự 5 cấp
|
|
Bàn Phím và màn hình
|
||
Màn hình
|
Tinh thể lỏng 160x280 pixel, Đèn chiếu sáng 5 cấp
|
|
Bàn phím
|
Bàn phím tiêu chuẩn Phím số và màn hình thứ 2
|
Lựa Chọn
|
Hoạt động hệ thống
|
||
Window CE
|
5.0 Core
|
|
Dọi tâm
|
||
Kiểu dọi tâm
|
Dọi tâm Laser 5 cấp độ
|
|
Độ chính xác
|
1.5mm ở chiều cao máy 1.5m
|
|
Pin
|
||
Loại Pin
|
Lithium Ion
|
|
Thời gian hoạt
động
|
20 giờ
|
|
Khối lượng
|
||
Gồm : Máy + 1
pin GEB211 + đế máy
|
5.1 kg
|
|
Môi trường hoạt động
|
||
Nhiệt độ làm
việc
|
-20oC ¸ +50oC
|
|
Nhiệt độ bảo
quản
|
-40oC ¸ +70oC
|
|
Độ ẩm
|
95%, không đọng nước
|
|
Chịu bụi bẩn và
nước
|
Theo tiêu chuẩn IP55
|
|
Chương trình ứng dụng cơ bản
|
||
Topography
(Orientation & Surveying)
|
Đo đạc khảo sát
|
|
Resection
|
Giao hội
nghịch
|
|
Tie Distance
|
Đo khoảng cách gián tiếp
|
|
Stake Out
|
Chuyển điểm thiết kế ra thực địa
|
|
Remote Height
|
Đo cao gián tiếp
|
|
Hidden Point
|
Đo điểm ẩn
|
|
Reference Line
|
Định vị công trình theo đường chuẩn
|
|
Area and Volume
|
Đo diện tích và thể tích
|
|
Construction
|
Chương trình ứng dụng trong xây dựng
|
|
Chương trình ứng dụng lựa chọn thêm
|
||
Reference Arc
|
Cung tham chiếu
|
Lựa chọn
|
Reference plane
|
Mặc tham chiếu
|
Lựa chọn
|
COGO
|
Tinh toán
|
Lựa chọn
|
Road 2D
|
Thiết kế đường 2D
|
Lựa chọn
|
THÔNG SỐ KỸ
THUẬT MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ
LEICA FLEXLINE TS06
LEICA FLEXLINE TS06
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
MÁY TOẢN ĐẠC ĐIỆN TỬ
LEICA FLEX LINE TS06 |
|
Đo góc (Hz,V)
|
||
Độ chính xác đo góc
|
2”,
3”, 5”
|
Lựa
chọn
|
Phương pháp
|
Tuyệt
đối, liên tục
|
|
Góc hiển thị
|
0.1”
|
|
Hệ thống bù trục
|
Bù
hai trục cho phép cài đặt ON/OFF
|
|
Độ chính xác bù
|
0,5”,
1”, 1,5”
|
Lựa
chọn
|
Khoảng cách đo có gương
|
||
Dải đo với gương
GPR1
|
3500
m
|
|
Dải đo với tấm phản
xạ 60mm ´ 60mm
|
250
m
|
|
- Đo chính xác
(Fine) (ISO 17123-4)
|
±
(1.5mm + 2ppm)/2,4 giây
|
|
- Đo chính xác
(Fast) (ISO 17123-4)
|
±(3mm
+ 2ppm)/0,8 giây
|
|
- Đo chính xác
(Tracking) (ISO 17123-4)
|
±(3mm
+ 2ppm)/ <0.15 giây
|
|
Khoảng cách đo không gương
|
||
- Pinpoint - Power
|
>400m
|
Lựa
chọn
|
- Pinpoint - Ultra
|
>100m
|
Lựa
chọn
|
- Độ chính xác đo
không gương (ISO-17123-4)
|
±
(2+2ppm)/ 3 giây
|
|
- Kích cở tia Laser
|
7x10mm/30m,
8x20mm/50m, 30x55mm/250m
|
|
Quản lý dữ liệu và giao tiếp với máy tính
|
||
Bộ nhớ trong
|
100.000
điểm trạm máy, 60.000 điểm đo
|
|
Bộ nhớ USB SticK
|
1Gb,
chuyền 1000 điểm/ 1giây
|
Lựa
chọn
|
Truyền, trút dữ liệu
|
Cổng
USB, USB, Bluetooth
|
Lựa
chọn
|
Định dạng dữ liệu
|
GIS
/ IDEX / ASCII / dxf/Tự do
|
|
Số liệu hoàn toàn tương thích với các phần mềm sử lý số liệu
và các phần mềm thành lập bản đồ số
|
||
Đèn dẫn đường
|
Lựa
chọn
|
|
Phạm vi làm việc
5m-150m
|
|
|
Độ chính xác
5cm/100m
|
|
|
ống kính
|
||
Hệ số phóng đại
|
30X
|
|
Phân giảI
|
3”
|
|
Trường nhìn
|
1o30’
(26m tại khoảng cách 1km)
|
|
Khoảng cách nhìn
ngắn nhất
|
1.7
m
|
|
Lưới thập tự
|
Hệ
thống chiếu sáng lưới thập tự 5 cấp
|
|
Bàn Phím và màn hình
|
||
Màn hình
|
Tinh
thể lỏng 160x280 pixel, Đèn chiếu sáng 5 cấp
|
|
Bàn phím
|
Bàn
phím tiêu chuẩn Phím số
và màn hình thứ 2
|
Lựa Chọn
|
Hoạt động hệ thống
|
||
Window CE
|
5.0
Core
|
|
Dọi tâm
|
||
Kiểu dọi tâm
|
Dọi
tâm Laser 5 cấp độ
|
|
Độ chính xác
|
1.5mm
ở chiều cao máy 1.5m
|
|
Pin
|
||
Loại Pin
|
Lithium
Ion
|
|
Thời gian hoạt động
|
20
giờ
|
|
Khối lượng
|
||
Gồm : Máy + 1 pin
GEB211 + đế máy
|
5.1
kg
|
|
Môi trường hoạt động
|
||
Nhiệt độ làm việc
|
-20oC
¸ +50oC
|
|
Nhiệt độ bảo quản
|
-40oC
¸ +70oC
|
|
Độ ẩm
|
95%,
không đọng nước
|
|
Chịu bụi bẩn và nước
|
Theo
tiêu chuẩn IP55
|
|
Chương trình ứng dụng cơ bản
|
||
Topography
(Orientation & Surveying)
|
Đo
đạc khảo sát
|
|
Free Station
|
Giao
hội nghịch
|
|
Tie Distance
|
Đo
khoảng cách gián tiếp
|
|
Stake Out
|
Chuyển
điểm thiết kế ra thực địa
|
|
Remote Height
|
Đo
cao gián tiếp
|
|
Hidden Point
|
Đo
điểm ẩn
|
|
Reference Line
|
Định
vị công trình theo đường chuẩn
|
|
Area and Volume
|
Đo
diện tích và thể tích
|
|
Construction
|
Chương
trình ứng dụng trong xây dựng
|
|
Reference Arc
|
Cung
tham chiếu
|
|
Reference plane
|
Mặc
tham chiếu
|
|
COGO
|
Tinh
toán
|
|
Road 2D
|
Thiết
kế đường 2D
|
|
Chương trình ứng dụng lựa chọn thêm
|
||
Traverse Pro
|
Đo,
binh sai đường chuyền
|
Lựa
chọn
|
Road 3D
|
Thiết
kế đường 3D
|
Lựa
chọn
|
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT VÀ ĐẶC TRƯNG HỆ THỐNG
MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA TPS400 Series
MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA TPS400 Series
Leica TC403/TC405/TC407
|
-Đo khoảng cách bằng tia hồng ngọai(IR)
|
||
Leica TCR403/TCR405/TCR407 power
|
-Đo khoảng cách bằng tia hồng ngọai(IR)
-PinPoint R100 / Đo khoảng cách không cần gương tới 200m |
||
Leica TCR403/TCR405/TCR407 ultra
|
-Đo khoảng cách bằng tia hồng ngọai(IR)
-PinPoint R300 / Đo khoảng cách không cần gương trên 500m |
||
Số liệu kỹ thuật
|
TPS
403
|
TPS
405
|
TPS
407
|
Độ góc (Hz, V)
|
|||
Phương thức
|
Đo liện tục
tuyệt đối
|
||
Gốc hiển thị (bước nhảy)
|
1" / 0.1
mgon / 0.01 mil
|
||
Standard deviation (ISO 17123 -3)
|
3" (1
mgon)
|
5" (1.5
mgon)
|
7" (2
mgon)
|
Ống kính
|
|||
Hệ số phóng đại
|
30x
|
||
Trưng nhìn
|
1° 30' (26 m
at 1 km)
|
||
Khỏang cách nhìn gần I
|
1.7m
|
||
Lưới chữ thập
|
Chiếu sáng
|
||
Bù nghiêng
|
|||
Hệ thống bù nghiêng
|
Cân bằng 2
trục
|
||
Setting accuracy
|
1"
|
1.5"
|
2"
|
Đo khỏang cách bằng tia hồng ngọai
|
|||
Measuring range with circular prism
GPR1
|
3.500 m
|
||
Measuring with reflective foil (60 mm
x 60 mm)
|
250m
|
||
Standard deviation (ISO 17123 -4)
(fine/quick/tracking)
|
2mm + 2 ppm/5
mm + 2 ppm/5 mm + 2 ppm
|
||
Thời gian đo
|
< 1
sec/< 0.5 sec/< 0.15 sec
|
||
Chính xác, nhanh, do liên tục.
|
|||
Đo khoảng cách không gương
|
PinPoint R100 (“power”) 170m (90 %
reflective)
|
||
(Medium atmospheric conditions)
|
PinPoint R300 (“ultra”) > 500 m (90
% reflective)
Laser at GPR circular reflector 7'500
m
|
||
Độ chính xác
|
3mm+2 ppm/5 mm+2 ppm
|
||
Thời gian đo
|
typ. 3 s/1 s
|
||
Kíck cỡ điểm với 100 m
|
12mm x 40 mm
|
||
Số liệu
|
|
||
Bộ nhớ trong
|
10.000 Điểm đo
|
||
Giao tiếp
|
RS232
|
||
Định dạng dữ liệu
|
GSI/ASCII/dxf/Freely definable formats
|
0 nhận xét:
Post a Comment