Sunday, November 29, 2015

thuật ngữ đơn giá xd, đấu thầu, dự toán , giá , chi phí

1. Access charge - chi phí cần thiết
A charge to recover the costs of providing the service, payable by all customers, and it is not related to usage.
Chi phí bao gồm tất cả các chi phí cung cấp dịch vụ, do các khách hàng chi trả và chi phí này không liên quan tới chi phí sử dụng.
2. Adjusted contract sum - tổng giá trị hợp đồng đã điều chỉnh
The sum determined by the substitution of actual accepted tender prices for all provisional sums.
Tổng giá trị được xác định bằng cách thay các giá thầu đã được chấp thuận trên thực tế cho tất cả các giá trị tổng theo từng khoản.
B
1. Bidding Document - Hồ sơ dự thầu
2. Bid Opening - Mở thầu
3. Building price index (B.P.I) - Chỉ số giá xây dựng
A numerical index relative to a base of 100 which reflects fluctuations in building costs and market conditions from the base date.
Chỉ số tương ứng với thang cơ sở 100 phản ánh mức dao động của chi phí xây dựng và điều kiện thị trường tính theo ngày cơ sở.
C
  1. Contractor's Qualification Statement - Báo cáo năng lực của Nhà thầu
    2. Cost control - Kiểm soát chi phí
    3. Cost of labor - Chi phí nhân công
    4. Cost plan - Kế hoạch chi phí
Construction cost for main civil: Chi phí xây dựng công trình chính.
General words: Công tác chung.
Cost of set up tents at side: Chi phí xây dựng công trình tạm.
Equipment cost: Chi phí thiết bị.
Material cost: Chi phí vật liệu.
Labor cost: Chi phí nhân công.
Machine cost: Chi phí máy thi thi công.
Other direct expenses: Chi phí trực tiếp khác.
Value of pre-tax cost estimates: Chi phí xây dựng trước thuế.
Construction unit price: Chi phí xây dựng sau thuế.
Pre-determined taxable income: Thu nhập chịu thuế tính trước.

Bidding ducument - hồ sơ mời thầu
Bid - Hồ sơ dự thầu
Nếu hay thì Hãy like và chia sẻ nhé các bạn...Nếu có bất kỳ câu hỏi hay cảm nhận nào bạn hãy comment bên dưới bài viết này nhé. Cảm ơn bạn đã ghé thăm website

0 nhận xét:

 

Nh?n xét m?i!

Loading
X