33 Lệnh Thiết Kế Thường Dùng Trong Autocad
Cách nhập một lệnh: Trên dòng command: Nhập lệnh cần vẽ => gõ phím cách(hoặc chuột phải hoặc enter).
1. Lệnh vẽ đường thẳng
- Command: 1
- LINE Specify first point: Nhập điểm đầu.
- Specify next point or [Undo]: Nhập điểm tiếp theo.
2. Lệnh vẽ đường thẳng theo một góc xác định
- Command: 1
- LINE Specify first point: Nhập điểm đầu.
- Specify next point or [Undo]:<30 (<30: đường thẳng tạo một góc 30 độ so với phương ngang).
- Specify next point or [Undo]: Nhập điểm tiếp theo.
3. Lệnh vẽ đường thẳng theo hệ tọa độ tương đối
- Command: 1
- LINE Specify first point: Chọn điểm đầu tiên.
- Specify next point or [Undo]: @20,0 (Chọn điểm tiếp theo: @- Theo hệ tọa độ tương đối, 2
- Kích thước theo chiều ngang so với điểm đầu, 0 – Kích thước theo chiều dọc so với điểm đầu).
- Specify next point or [Undo]: Chọn điểm kế tiếp cho đến khi kết thúc lệnh (tương tự như trên).
4. Lệnh vẽ đường tròn theo tâm và bán kính xác định
- Command: c
- CIRCLE Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: Chọn tâm đường tròn.
- Specify radius of circle or [Diameter] <62.1137>: 200 (Nhập kích thước bán kính đường tròn)
5. Lệnh vẽ đường tròn đi qua hai điểm xác định
- Command: c
- CIRCLE Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 2p (Chọn 2P)
- Specify first end point of circle’s diameter: Chọn điểm thứ nhất đường tròn đi qua.
- Specify second end point of circle’s diameter: Chọn điểm thứ hai đường tròn đi qua.
6. Lệnh vẽ đường tròn đi qua ba điểm xác định
- Command: c
- CIRCLE Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 3p (Chọn 3P)
- Specify first point on circle: Nhập điểm đầu tiên.
- Specify second point on circle: Nhập điểm thứ hai.
- Specify third point on circle: Nhập điểm thứ ba.
7. Lệnh vẽ đường tròn tiếp xúc với 2 đối tượng và có bán kính xác định
- Command: c
- CIRCLE Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: t (Chọn Ttr)
- Specify point on object for first tangent of circle: Chọn đối tượng đầu tiên đường tròn tiếp xúc.
- Specify point on object for second tangent of circle: Chọn đối tượng thứ hai đường tròn tiếp xúc.
- Specify radius of circle <59.9033>: 200 Nhập bán kính đường tròn.
8. Lệnh vẽ hình chữ nhật theo hệ tọa độ tương đối có 2 cạnh xác định
- Command: rec
- Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Chọn điểm đầu tiên.
- Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: @200,100 (Nhập hệ tọa độ tương đối, và hai cạnh của hình chữ nhật).
9. Lệnh vẽ hình chữ nhật có diện tích và một cạnh xác định
- Command: rec
- Specify first corner point [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Chọn điểm đầu bất kỳ.
- Specify other corner point [Area/Dimensions/Rotation]: Chọn A.
- Enter area of rectangle in current units: Nhập diện tích.
- Calculate rectangle dimensions based on [Length/Width] <Length>: L (chọn kích thước nhập là chiều dài Length hay chiều rộng With)
- Enter rectangle length: Nhập chiều dài.
10. Lệnh vẽ hình chữ nhật nghiêng một góc xác định
- Command: rec
- Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Chọn điểm đầu bất kỳ.
- Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: R
- Specify rotation angle or [Pick points] <45>: Chọn 1 điểm bất kỳ hoặc nhập góc quay:
11. Lệnh vẽ hình chữ nhật có góc vát xác định
- Command: rec
- Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: C (Chọn Chamfer).
- Specify first chamfer distance for rectangles <0.0000>: 200(Kích thước cắt vát của cạnh thứ 1).
Specify second chamfer distance for rectangles <200.0000>: 200 (Kích thước cắt vát của cạnh thứ 2). - Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: (Chọn điểm đầu)
- Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: (Chọn điểm tiếp theo).
12. Vẽ hình chữ nhật có cung vát góc với bán kính xác định
- Command: rec
- Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: F (Chọn Fillet)
- Specify fillet radius for rectangles <200.0000>: 50 (Nhập bán kính cung tròn vát góc).
- Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Chọn điểm thứ nhất
- Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: Chọn điểm thứ hai
13. Vẽ hình chữ nhật với nét có chiều rộng xác định
- Command: rec
- Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: w (Chọn Width)
- Specify line width for rectangles <0.0000>: 10 (Nhập bề rộng nét)
- Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: Chọn điểm thứ nhất
- Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: Chọn điểm thứ hai
14. Vẽ cung tròn qua 3 điểm xác định
- Command: arc
- Specify start point of arc or [Center]: Nhập điểm thứ nhất.
- Specify second point of arc or [Center/End]: Nhập điểm thứ hai.
- Specify end point of arc: Nhập điểm cuối.
15. Vẽ cung tròn có tâm và bán kính xác định
- Command: arc
- Specify start point of arc or [Center]: c (Chọn Center)
- Specify center point of arc: Chọn tâm của cung tròn.
- Specify start point of arc: Chọn điểm bắt đầu cung tròn.
- Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: Chọn điểm cuối của cung tròn.
16. Vẽ cung tròn có tâm, bán kính và chiều dài dây cung xác định
- Command: arc
- Specify start point of arc or [Center]: c
- Specify center point of arc: (Chọn tâm cung tròn)
- Specify start point of arc: (Chọn điểm đầu của cung tròn)
- Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: L (Chọn chord Length)
- Specify length of chord: 500 (Chọn độ dài của cung tròn)
17. Vẽ cung tròn có tâm, bán kính và góc ở tâm xác định
- Command: arc
- Specify start point of arc or [Center]: c
- Specify center point of arc: (Chọn tâm cung tròn)
- Specify start point of arc: (Chọn điểm đầu của cung tròn)
- Specify end point of arc or [Angle/chord Length]: a (Chọn Angle)
- Specify included angle: 45 (Nhập góc tâm)
18. Lệnh rời đối tượng
- Command: m
- Select objects: (Chọn đối tượng cần rời đi)
- Specify base point or [Displacement] <Displacement>: Chọn 1 điểm gốc bất kỳ trên đối tượng
- Chọn điểm rời đến.
19. Lệnh xóa đối tượng
- Dùng chuột quét đối tượng cần xóa
- Command: e (Nhập lệnh xóa Erase )
20. Lệnh cắt hai đối tượng giao nhau
- Command: tr
- Select objects or <select all>: Lựa chọn đối tượng làm biên cắt
- Select object to trim or shift-select to extend or
- [Fence/Crossing/Project/Edge/eRase/Undo]: Lựa chọn đối tượng cắt.
21. Lệnh kéo dài đối tượng đến giao với đối tượng được chọn
- Command: ex
- Select objects or <select all>: Lựa chọn 1 đối tượng làm biên.
Select object to trim or shift-select to extend or [Fence/Crossing/Project/Edge/eRase/Undo]: Lựa chọn đối tượng cần kéo dài.
22. Lệnh quay đối tượng
- Command: ro
- Select objects: Lựa chọn đối tượng cần quay .
- Specify base point: Lựa chọn điểm gốc trên đối tượng cần quay.
- Specify rotation angle or [Copy/Reference] <33>: 45 (Nhập góc quay)
- Lệnh tăng, giảm kích thước đối tượng.
- Command: sc
- Select objects: Lựa chọn đối tượng.
- Specify base point: Lựa chọn điểm gốc trên đối tượng.
- Specify scale factor or [Copy/Reference] <3.0000>: 0.5 (Nhập hệ tỉ lệ thay đổi kích thước đối tượng so với kích thước ban đầu).
23. Lệnh vẽ đối xứng gương
- Command: mi
- Select objects: Quét chuột lựa chọn đối tượng cần vẽ đối xứng.
- Specify first point of mirror line: Lựa chọn điểm đầu tiên của đường đối xứng
- Specify second point of mirror line: Lựa chọn điểm thứ hai của đường đối xứng.
Erase source objects? [Yes/No] <N>: N (Có xóa đối tượng gốc hay không có nhập Y, không nhập N)
24. Lệnh dời và kéo dãn đối tượng
- Command: s
- Select objects: Lựa chọn phần đối tượng cần dời hoặc kéo dãn
- Specify base point or [Displacement] <Displacement>: Lựa chọn điểm gốc để kéo dời hoặc di chuyển đối tượng.
- Specify second point or <use first point as displacement>: Lựa chọn điểm tới.
25. Lệnh sao chép đối tượng
- Command: co
- Select objects: Lựa chọn đối tượng cần sao chép
- Specify base point or [Displacement] <Displacement>: Lựa chọn điểm gốc của đối tượng.
- Specify second point or [Exit/Undo] <Exit>: Lựa chọn điểm cần chuyển đối tượng lựa chọn tới.
26. Lệnh tạo ra các đối tượng song song
- Command: o
- Specify offset distance or [Through/Erase/Layer] <Through>: 50 (Nhập khoảng cách song song giữa hai đối tượng cần tạo)
- Select object to offset or [Exit/Undo] <Exit>: Lựa chọn đối tượng gốc.
- Specify point on side to offset or [Exit/Multiple/Undo] <Exit>: Lựa chọn 1 điểm về phía cần tạo đối tượng mới.
27. Lệnh vẽ nối tiếp hai đối tượng bởi cung tròn
- Command: f
- Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]: Lựa chọn đối tượng đầu tiên.
- Lệnh sao chép dãy.
- Command: ar
- Xuất hiện hộp thoại sau:
28. Lệnh ghi kích thước chiều dài đoạn thẳng
- Command: dal
- Specify first extension line origin or <select object>: Lựa chọn điểm thứ nhất.
- Specify second extension line origin: Lựa chọn điểm thứ 2.
- Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: Lựa chọn vị trí của đường ghi kích thước.
29. Lệnh ghi kích thước chiều dài cung tròn
- Command: dar
- Select arc or polyline arc segment: Lựa chọn đoạn cung tròn cần đo.
- Specify arc length dimension location, or [Mtext/Text/Angle/Partial/Leader]: Lựa chọn vị trí của đường ghi kích thước.
- Các lựa chọn khác:
- Mtext: Nhập kích thước đoạn cung tròn dưới dạng Mtext.
- Text: Nhập kích thước cung tròn dưới dạng Text.
- Angle: Nhập góc nghiêng của dãy số kích thước.
- Partial: Đo một phần của cung tròn.
30. Lệnh ghi kích thước bán kính
- Command: dar
- Select arc or circle: Lựa chọn cung tròn hoặc đường tròn.
- Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: Lựa chọn vị trí đường ghi kích thước.
31. Lệnh ghi kích thước đường kính
- Command: ddi
- Select arc or circle: Lựa chọn cung tròn hoặc đường tròn.
- Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: Lựa chọn vị trí đường ghi kích thước.
32. Lệnh ghi kích thước góc
- Command: dan
- Select arc, circle, line, or <specify vertex>: Lựa chọn cung tròn, đường tròn, đường thẳng cần đo góc.
- Specify dimension arc line location or [Mtext/Text/Angle]: Lựa chọn vị trí đường ghi kích thước góc.
- Dimension text = 90: Giá trị góc vừa đo được là 90 độ.
33. Lệnh hiệu chỉnh và tạo kiểu kích thước
- Command: D
Bạn Đã Biết Các Bước Để Triển Khai Shopdrawing ? nếu chưa hãy cmt bên dưới
0 nhận xét:
Post a Comment