Chào các bạn, một khó khăn đối với các bạn mới tìm hiểu AutoCAD đó là làm sao có một cái nhìn tổng quan về các lệnh cơ bản thường dùng trong Cad. Bài viết giới thiệu với các bạn một số lệnh cơ bản và ý nghĩa, tác dụng của chúng trong việc dựng hình trong AutoCAD.
Các lệnh được liệt kê tương đối theo trình tự cơ bản của việc dựng hình trong AutoCAD và được phân chia thành các nhóm lệnh chức năng khác nhau, giúp cho các bạn có thể hình dung và dễ dàng ghi nhớ, áp dụng trong quá trình tự học AutoCAD.
STT | Tên Lệnh | Phím tắt | Tác dụng |
Các lệnh trong autocad thiết lập bản vẽ | |||
1 | NEW | Ctrl+N | Khởi tạo một bản vẽ mới |
2 | OPEN | Ctrl+O | Mở tệp bản vẽ hiện có |
3 | SAVE, | Ctrl+S, Q | Lưu bản vẽ |
4 | QUIT | QU | Thoát khỏi autocad |
5 | UNITS | UN | Đặt đơn vị cho bản vẽ |
6 | LIMITS | LIM | Đặt và điều chỉnh vùng vẽ |
7 | GRID | F7 | Đặt các điểm tạo lưới cho bản vẽ |
8 | SNAP | F9 | Tạo bước nhảy cho con trỏ |
9 | OSNAP | F3, OS | Trợ giúp truy tìm đối tượng |
10 | ORTHO | OR | Đặt chế độ vẽ trực giao |
Các lệnh vẽ cơ bản | |||
1 | LINE | L | Vẽ các đoạn thẳng |
2 | CIRCLE | C | Vẽ hình tròn |
3 | ARC | A | Vẽ cung tròn |
4 | ELLIPSE | EL | Vẽ elip hoặc một cung elip |
5 | PLINE | PL | Vẽ đường đa tuyến |
6 | POLYGON | POL | Vẽ đa giác đều |
7 | RECTANG | REC | Vẽ hình chữ nhât |
8 | SPLINE | SPL | Vẽ đường cong |
9 | POINT | PO | Vẽ một điểm trên màn hình |
10 | DDPTYPE | DPT | Chọn kiểu và kích thước cho điểm vẽ |
11 | ERASE | EL | Xoá đối tượng đã lựa chọn khỏi bản vẽ |
12 | TRIM | TR | Xén một phần đối tượng |
13 | BREAK | BR | Xoá một phần đối tượng |
14 | EXTEND | EX | Kéo dài đối tượng đến một đường biên xác định |
15 | LENGTHEN | LEN | Thay đổi chiều dài đối tượng |
16 | CHAMFER | CHA | Làm vát mét đối tượng |
Các lệnh sao chép và biến đổi hình | |||
1 | MOVE | M | Di chuyển một hay nhiều đối tượng |
2 | ROTATE | RO | Xoay đối tượng quanh một điểm theo một góc |
3 | SCALE | SC | Thay đổi kích thước đối tượng vẽ |
4 | MIRROR | MI | Lấy đối xứng gương |
5 | STRETCH | STR | Kéo giãn đối tượng vẽ |
6 | COPY | CO | Sao chép đổi tượng |
7 | OFFSET | O | Vẽ song song |
8 | ARRAY | AR | Sao chép đối tượng theo dãy |
9 | FILLET | FI | Bo trong mép đối tượng |
Các lệnh làm việc với lớp (Layer) | |||
1 | LAYER | LA | Tạo lớp mới |
2 | LINETYPE | LT | Tạo, nạp, đặt kiểu đường |
3 | LTSCALE | LTS | Hiệu chỉnh tỉ lệ đường nét |
4 | PROPERTIES | MO | Thay đổi thuộc tính |
Lệnh vẽ và ký hiệu mặt cắt | |||
1 | FILL | FILL | Bật tắt chế độ điền đầy đối tượng. |
2 | BHATCH | BH | Vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt |
3 | HATCH | H | Vẽ kỹ hiệu vật liệu trong mặt cắt thông qua cửa sổ lệnh |
4 | HATCHEDIT | HE | Hiệu chỉnh mặt cắt |
Ghi và hiệu chỉnh văn bản | |||
1 | STYLE | ST | Cài đặt kiểu chữ |
2 | TEXT, | T | Dtext viết chữ lên bản vẽ |
3 | MTEXT | MT | Viết chữ lên bản vẽ thông qua hộp thoại |
4 | QTEXT | QT | Hiển thị dòng kí tự theo dạng rút gọn |
Các lệnh vẽ và tạo hình | |||
1 | XLINE | XL | (construction line) vẽ đưòng thẳng |
2 | RAY | RAY | Vẽ nửa đưòng thẳng |
3 | DONUT | DO | Vẽ hình vành khăn |
4 | TRACE | TRA | Vẽ đoạn thẳng có độ dày |
5 | SOLID | SO | Vẽ một miền được tô đặc |
6 | MLINE | ML | Vẽ đoạn thẳng song song |
7 | MLSTYLE | MLST | Tạo kiểu cho vẽ mline |
8 | MLEDIT | MLE | Hiệu chỉnh đối tượng vẽ mline |
9 | REGION | MLED | Tạo miền từ các hình ghép |
10 | UNION | UNI | Cộng các vùng region |
11 | SUBTRACT | SUB | Trừ các vùng region |
12 | INTERSEC | INT | Lấy giao của các vùng region |
13 | BOUNDARY | BO | Tạo đường bao của nhiều đối tượng |
Ghi và hiệu chỉnh kích thước | |||
1 | DIMLINEAR | DLI | Ghi kích thước theo đoạn thẳng |
2 | DIMRADIUS | DRA | Vẽ kích thước cho bán kính vòng tròn, cung tròn |
3 | DIMCENTER | DCE | Tạo dấu tâm cho vòng tròn, cung tròn |
4 | DIMDIAMETER | DIMDIA | Ghi kích thước theo đường kính |
5 | DIMANGULAR | DAN | Ghi kích thước theo góc |
6 | DIMORDINATE | DIMO | Ghi kích thước theo toạ độ điểm |
7 | DIMBASEUNE | DIMB | Ghi kích thước thông qua đường gióng |
8 | DIMCONTINUE | DCO | Ghi kích thước theo đoạn kế tiếp nhau |
9 | LEADER | LE | Ghi kích thước theo đường dẫn |
10 | TOLERANCE | TOL | Ghi dung sai |
11 | DIMTEDT | DIMTEDT | Sửa vi trí và góc của đường ghi kích thước |
12 | DIMSTYLE | DIMS | Hiệu chỉnh kiểu đường ghi kích thước |
13 | DIMEDIT | DIMT | Sửa thuộc tính đường kích thước |
Các lệnh trong autocad làm việc với khối (Block) | |||
Các lệnh trong autocad dùng để hiệu chỉnh | |||
1 | SELECT | SE | Lựa chọn đối trong bản vẽ |
2 | CHANGE | SEL | Thay đổi thuộc tính của đối tượng |
3 | DDGRIPS | DDG | (options) điều khiển grip thông qua hộp thoại |
4 | BLIPMODE | Hiện (ẩn) dấu (+) khi chỉ điểm vẽ | |
5 | GROUP | G | Đạt tên cho một nhóm đối tượng |
6 | ISOPLANE | ISOP | Sử dụng lưới vẽ đẳng cự |
7 | DSETTINGS | DS | Tạo lưới cho bán vè thông qua hộp thoại |
8 | PEDIT | PE | Sủa đổi thuộc tính cho đường đa tuyến |
9 | FIND | FIND | |
Các lệnh làm việc | |||
10 | BLOCK | B | Định nghĩa một khối mới |
11 | ATTDEF | ATT | Gán thuộc tính cho khối |
12 | INSERT | I | Chèn khối vào bân vẻ thông qua hộp thoại |
13 | MINSERT | MIN | Chèn khối vào bàn vẽ thành nhiều đối tượng |
14 | DIVIDE | DIV | Chia đối tượng vẽ thành nhiều phần bằng nhau |
15 | MEASURE | ME | Chia đối tượng theo độ dài |
16 | WBLOCK | W | Ghi khối ra đĩa |
17 | EXPLORE | PL | Phân rã khối |
Tùy chọn hiển thị và in bản vẽ | |||
Các lệnh tra cứu | |||
1 | LIST | LI | Liệt kê thông tin csdl của đối tượng |
2 | DBLIST | DBLI | Liệt kê thông tin của tất cả đối tượng |
3 | DIST | DI | Ước lượng khoảng cách và góc |
4 | ID | ID | Hiển thị tọa độ điểm trên màn hình |
5 | AREA | AA | Đo diện tích và chu vi |
Điều khiển hiển thị | |||
6 | ZOOM | Z | Thu phóng hình trên bản vẽ |
7 | PAN | P | Xê dịch bản vẽ tên màn hình |
8 | VIEW | V | Đặt tên, lưu trữ, xóa, gọi một viewport |
Điều khiển máy in | |||
9 | LAYOUT | LAYOUT | Định dạng trang in |
10 | Plot Device | Plot device | |
11 | Layout Settings | Layout settings | |
12 | PLOT | PLOT | Xuất bản vẽ ra giấy |
13 | VPORTS | VPORTS | Tạo một khung hình động |
14 | MVIEW | MV | Tạo và sắp xếp các khung hình động |
15 | VPLAYER | VPL | Điều khiển sự hiển thị lớp trên khung hình động |
Trên đây mình vừa giới thiệu với các bạn danh sách các lệnh AutoCAD cơ bản dùng cho dựng hình 2D trong CAD. Chúc các bạn thành công!
Các bạn có thể Download file Các lệnh cơ bản trong AutoCAD tại đây (file .pdf)
0 nhận xét:
Post a Comment