ĐỂ PHỤC VỤ CHO CÁC BẠN SINH VIÊN CÓ 1 KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP CAO MÌNH ĐÃ BỎ RA CÔNG SỨC ĐỂ SOẠN THẢO LẠI CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP CHO CÁC BẠN HÃY CHO MÌNH CẢM NHẬN BÊN DƯỚI NHÉ
1.Trình
tự và nội dung thi công cống .
2.Các loại đất thường dùng để đắp nền.
3.Căn cứ chọn tốc độ thi công mặt đường .
4.Lên khuôn đường? Cách tính khối lượng nền.
5.Chọn độ dốc mái ta luy như thế nào?
6.Căn cứ chọn máy trong thi công nền đường.
7.Giải thích tiến độ thi công theo giờ.
8.Căn cứ chọn tốc độ thi công nền đường .
9.Mục đích tác dụng của việc đầm nén đất nền đường.
10.Nêu phương pháp xác định độ chặt tốt nhất.
11.Kĩ thuật đầm nén đất nền đường.
12.Trình bày các phương pháp kiểm tra độ chặt , độ ẩm nhanh tại
hiện hiện trường.
13.Nêu phương pháp xác định độ chặt theo Kavaliep.
14.Nội dung công tác kiểm tra và nghiệm thu nền đường .
15.Dùng ống cống như thế nào.
16.Các nguyên lí sử dụng vật liệu để làm mặt đường.
17.Cách chọn lu đầm nén mặt đường .
18.Xác định, chiều dày lớp mặt đường .
19.Tại sao quy định chiều dày lớn nhất , nhỏ nhất của lớp kết cấu
mặt đường.
20.Nghiệm thu mặt đường đá dăm .
21.Yêu cầu vật liệu , trình tự thi công mặt đường cấp phối.
22.Mặt đường đá dăm , yêu cầu vật liệu, trình tự thi công.
23.Các giai đoạn lu lèn mặt đường đá dăm.
24.So sánh ba loại thấm nhập nhựa (sâu, nông , bán thấm nhập).
25.Căn cứ chọn tốc độ dây chuyền thi công mặt đường bê tông
nhựa nóng .
26.Cấu tạo mặt đường BTXM .
27.Nguyên tắc chung chọn cấu tạo mặt đường .
28.Xác định độ chặt mặt đường cấp phối .
29.Nêu nội dung và giải thích các chi phí khác trong dự toán XDCB.
30. Cách xác định E đưa vào TK .
31.Tại sao phải mở rộng bụng đường cong .Cách bố trí mở rộng .
32.Nguyên tắc chung thiết kế trắc dọc đường.
33.Biện pháp xử lí khi thiết kế thi công nền đắp cao .
34.Các phương pháp XĐ độ nhám mặt đường .
35.Nội dung KS địa chất trong thiết kế kĩ thuật
36.Căn cứ chọn cấp hạng đường .
37. Đặc điểm của tuyến qua vùng dân cư .
2.Các loại đất thường dùng để đắp nền.
3.Căn cứ chọn tốc độ thi công mặt đường .
4.Lên khuôn đường? Cách tính khối lượng nền.
5.Chọn độ dốc mái ta luy như thế nào?
6.Căn cứ chọn máy trong thi công nền đường.
7.Giải thích tiến độ thi công theo giờ.
8.Căn cứ chọn tốc độ thi công nền đường .
9.Mục đích tác dụng của việc đầm nén đất nền đường.
10.Nêu phương pháp xác định độ chặt tốt nhất.
11.Kĩ thuật đầm nén đất nền đường.
12.Trình bày các phương pháp kiểm tra độ chặt , độ ẩm nhanh tại
hiện hiện trường.
13.Nêu phương pháp xác định độ chặt theo Kavaliep.
14.Nội dung công tác kiểm tra và nghiệm thu nền đường .
15.Dùng ống cống như thế nào.
16.Các nguyên lí sử dụng vật liệu để làm mặt đường.
17.Cách chọn lu đầm nén mặt đường .
18.Xác định, chiều dày lớp mặt đường .
19.Tại sao quy định chiều dày lớn nhất , nhỏ nhất của lớp kết cấu
mặt đường.
20.Nghiệm thu mặt đường đá dăm .
21.Yêu cầu vật liệu , trình tự thi công mặt đường cấp phối.
22.Mặt đường đá dăm , yêu cầu vật liệu, trình tự thi công.
23.Các giai đoạn lu lèn mặt đường đá dăm.
24.So sánh ba loại thấm nhập nhựa (sâu, nông , bán thấm nhập).
25.Căn cứ chọn tốc độ dây chuyền thi công mặt đường bê tông
nhựa nóng .
26.Cấu tạo mặt đường BTXM .
27.Nguyên tắc chung chọn cấu tạo mặt đường .
28.Xác định độ chặt mặt đường cấp phối .
29.Nêu nội dung và giải thích các chi phí khác trong dự toán XDCB.
30. Cách xác định E đưa vào TK .
31.Tại sao phải mở rộng bụng đường cong .Cách bố trí mở rộng .
32.Nguyên tắc chung thiết kế trắc dọc đường.
33.Biện pháp xử lí khi thiết kế thi công nền đắp cao .
34.Các phương pháp XĐ độ nhám mặt đường .
35.Nội dung KS địa chất trong thiết kế kĩ thuật
36.Căn cứ chọn cấp hạng đường .
37. Đặc điểm của tuyến qua vùng dân cư .
38.Nguyên
tắc chung định tuyến qua đèo .
39.Thế nào là tần suất TK thuỷ văn , quy định trong cầu , cống ,
nền.
40.Cách xác định lưu lượng .
41.Các phương pháp khảo sát thuỷ văn .
42.Các điểm khống chế trên đường đỏ .
43. Có mấy phương pháp nâng siêu cao, ưu nhược điểm.
44. Trình tự thi công ? những chú ý khi thi công mặt đường BT nhựa
nóng .
45.Các bước đo cao ? dụng cụ đo ?
46.Các bước khảo sát thiết kế tuyến .
47.Các phương pháp KSĐC công trình .
48.Các bước thi công cống .
49.Trình tự thiết kế cống ?Bộ hồ sơ cần lập .
50. Tại sao phải bố trí đường cong chuyển tiếp .
51. Mục đích , tác dụng của đường cong chuyển tiếp .
52.Quy định bố trí nối tiếp đường cong chuyển tiếp .
53.Tại sao phải triết giảm dốc trên đường cong.
54.Phương pháp khảo sát trữ lượng mỏ vật liệu.
55.Cách đánh giá một cấp phối mang ra thi công .
56.Có mấy phương pháp xác định tầm nhìn.
57.Sử dụng tầm nhìn hai chiều trong thiết kế.
58.Khi nào dùng phương pháp đường bao tia nhìn .
59.Các bước đo dài .
60.Hồ sơ cần lập trong bước thiết kế kĩ thuật.
61.Hồ sơ cần lập trong bước thiết kế bản vẽ thi công.
62.Hồ sơ cần lập trong bước lập dự án khả thi .
63.Các biện pháp xử lí nền đất yếu .
64.Khi nào không xử dụng được biện pháp cọc cát .
65.Điều kiện sử dụng cọc cát bấc thấm .
66.Các chỉ tiêu so sánh phương án tuyến chỉ tiêu nào quan trọng
nhất ?
67.Thế nào là chiều dài ảo .
68.áp cống cấu tạo vào mặt cắt như thế nào ?
69.Các lưu ý khi thi công mặt đường BTN .
70.Trình tự nội dung bố trí đoạn nối siêu cao quanh mép trong .
71.Cách lập bình đồ kĩ thuật .
72.Yêu cầu VL , trình tự thi công lớp láng nhựa .
73.Nội dung dự toán .
74.Bố trí hệ thống thoát nước như thế nào .
75.Mặt cắt địa chất trong trắc ngang.
76.Các giai đoạn thiết kế đường .
39.Thế nào là tần suất TK thuỷ văn , quy định trong cầu , cống ,
nền.
40.Cách xác định lưu lượng .
41.Các phương pháp khảo sát thuỷ văn .
42.Các điểm khống chế trên đường đỏ .
43. Có mấy phương pháp nâng siêu cao, ưu nhược điểm.
44. Trình tự thi công ? những chú ý khi thi công mặt đường BT nhựa
nóng .
45.Các bước đo cao ? dụng cụ đo ?
46.Các bước khảo sát thiết kế tuyến .
47.Các phương pháp KSĐC công trình .
48.Các bước thi công cống .
49.Trình tự thiết kế cống ?Bộ hồ sơ cần lập .
50. Tại sao phải bố trí đường cong chuyển tiếp .
51. Mục đích , tác dụng của đường cong chuyển tiếp .
52.Quy định bố trí nối tiếp đường cong chuyển tiếp .
53.Tại sao phải triết giảm dốc trên đường cong.
54.Phương pháp khảo sát trữ lượng mỏ vật liệu.
55.Cách đánh giá một cấp phối mang ra thi công .
56.Có mấy phương pháp xác định tầm nhìn.
57.Sử dụng tầm nhìn hai chiều trong thiết kế.
58.Khi nào dùng phương pháp đường bao tia nhìn .
59.Các bước đo dài .
60.Hồ sơ cần lập trong bước thiết kế kĩ thuật.
61.Hồ sơ cần lập trong bước thiết kế bản vẽ thi công.
62.Hồ sơ cần lập trong bước lập dự án khả thi .
63.Các biện pháp xử lí nền đất yếu .
64.Khi nào không xử dụng được biện pháp cọc cát .
65.Điều kiện sử dụng cọc cát bấc thấm .
66.Các chỉ tiêu so sánh phương án tuyến chỉ tiêu nào quan trọng
nhất ?
67.Thế nào là chiều dài ảo .
68.áp cống cấu tạo vào mặt cắt như thế nào ?
69.Các lưu ý khi thi công mặt đường BTN .
70.Trình tự nội dung bố trí đoạn nối siêu cao quanh mép trong .
71.Cách lập bình đồ kĩ thuật .
72.Yêu cầu VL , trình tự thi công lớp láng nhựa .
73.Nội dung dự toán .
74.Bố trí hệ thống thoát nước như thế nào .
75.Mặt cắt địa chất trong trắc ngang.
76.Các giai đoạn thiết kế đường .
77.Hãy
giải thích lí do dùng hỗn hợp đá dăm trộn nhựa rải nguội .
78.Giá thành 1m2 mặt đường bao gồm?
79.Phân biệt tình hình chịu lực của mặt đường cứng và mềm .
80.Các chế độ nước chảy trong cống .
81.Khảo sát nâng cấp một tuyến đường ?
82.Tính xói sau cống như thế nào.
83.Các phương pháp đo cường độ mặt đường như thế nào.
84.Diện thi công hợp lí của dây chuyền tổng hợp .
85. Thế nào là thời gian khai triển hoàn tất .
86.Tại sao không thiết kế cống bản .
87.KS nâng cấp khác KS đường mới ?
88.Cách tính lưu lượng rãnh dọc .
89.Căn cứ vào đâu chọn hướng thi công .
90.Mục đích vẽ sơ đồ lu
91.Căn cứ chọn bán kính đường cong bằng
92.Dùng số liệu gì để vẽ trắc dọc .
93.Nêu phương pháp dao đai đốt cồn .
94.Tại sao người ta không chọn thi công lớp mặt đường bằng đá
dăm nhựa rải nóng .
95.Nguyên tắc chọn lu để lu nền mặt đường .
96.Điều kiện để bố trí đường cong chuyển tiếp .
97.Điều kiện áp dụng biện pháp thi công dây chuyền .
98.Bán kính tối thiểu ?
99.Thế nào là đoạn dự trữ , dãn cách .
100.Mục đích lập tiến độ thi công theo giờ .
101.Mực nước đầu và cuối rãnh .
102.Hãy nêu cách đo dài và đo trắc ngang .
103.Sử dụng dự phòng phí như thế nào .
104.Lập tiến độ thi công chỉ đạo cần lưu ý gì .
105.Tính thời gian hoàn vốn .
106.Nội dung nghiệm thu mặt đường .
107.Các phương pháp gia cố đất .
108.Khi nào cần đánh cấp ?yêu cầu ?
109.Mục đích , tác dụng đường cong nối dốc .
110.Sự liên quan vị trí tuyến đường và cầu .
111.Các dạng hư hỏng của nền đường , nguyên nhân .
112.Trình tự thiết kế khẩu độ cầu nhỏ .
113.Thế nào là phân kì đầu tư .
114.Công tác nên khuôn đường .
115.Các điểm khống chế trên bình đồ .
116.Tại sao phải lu nhẹ trước , lu nặng sau .
117.Thế nào là hệ số triển tuyến .
78.Giá thành 1m2 mặt đường bao gồm?
79.Phân biệt tình hình chịu lực của mặt đường cứng và mềm .
80.Các chế độ nước chảy trong cống .
81.Khảo sát nâng cấp một tuyến đường ?
82.Tính xói sau cống như thế nào.
83.Các phương pháp đo cường độ mặt đường như thế nào.
84.Diện thi công hợp lí của dây chuyền tổng hợp .
85. Thế nào là thời gian khai triển hoàn tất .
86.Tại sao không thiết kế cống bản .
87.KS nâng cấp khác KS đường mới ?
88.Cách tính lưu lượng rãnh dọc .
89.Căn cứ vào đâu chọn hướng thi công .
90.Mục đích vẽ sơ đồ lu
91.Căn cứ chọn bán kính đường cong bằng
92.Dùng số liệu gì để vẽ trắc dọc .
93.Nêu phương pháp dao đai đốt cồn .
94.Tại sao người ta không chọn thi công lớp mặt đường bằng đá
dăm nhựa rải nóng .
95.Nguyên tắc chọn lu để lu nền mặt đường .
96.Điều kiện để bố trí đường cong chuyển tiếp .
97.Điều kiện áp dụng biện pháp thi công dây chuyền .
98.Bán kính tối thiểu ?
99.Thế nào là đoạn dự trữ , dãn cách .
100.Mục đích lập tiến độ thi công theo giờ .
101.Mực nước đầu và cuối rãnh .
102.Hãy nêu cách đo dài và đo trắc ngang .
103.Sử dụng dự phòng phí như thế nào .
104.Lập tiến độ thi công chỉ đạo cần lưu ý gì .
105.Tính thời gian hoàn vốn .
106.Nội dung nghiệm thu mặt đường .
107.Các phương pháp gia cố đất .
108.Khi nào cần đánh cấp ?yêu cầu ?
109.Mục đích , tác dụng đường cong nối dốc .
110.Sự liên quan vị trí tuyến đường và cầu .
111.Các dạng hư hỏng của nền đường , nguyên nhân .
112.Trình tự thiết kế khẩu độ cầu nhỏ .
113.Thế nào là phân kì đầu tư .
114.Công tác nên khuôn đường .
115.Các điểm khống chế trên bình đồ .
116.Tại sao phải lu nhẹ trước , lu nặng sau .
117.Thế nào là hệ số triển tuyến .
118.Căn
cứ vào trình tự lập dự toán .
119.Nguyên lí hình thành cường độ các lớp KC áo đường .
120.Định vị cống , tính KL đào móng cống .
121.Yêu cầu của cấp phối sỏi sạn trong đồ án .
122.Kiểm toán ổn định nền đường trên sườn dốc .
123 . Khi nào phải tính thời gian hoàn vốn , cách tính .
124.Thế nào lưu lượng xe thiết kế , mục đích của việc điều phối đất
nền đường .
125.Khi nào phải gia cố rãnh .
126.Thiết kế , chọn tuyến rãnh đỉnh .
127.Hệ số tai nạn .
128.Sử dụng bản vẽ tình hình chung .
129.Mục đích của việc điều phối đất , cách xác định cự li vận
chuyển kinh tế.
130.Mục đích của thiết kế sơ bộ .
131.Phân biệt cấp phối đá dăm một và hai .
132.Vị trí cần cắm cọc tiêu trên tuyến .
133.Mối liên quan giữa bình đồ , trắc dọc , trắc ngang trên tuyến .
134.Các biện pháp làm tăng chất lượng mặt đường cấp phối đá trộn
nhựa nóng.
135.Cách tính diện tích mặt đường .
136.Căn cứ chọn kết cấu áo đường .
137.Trình bày cách cắm cong ngoài thực địa .
138.Nêu các biện pháp xử lí nền dốc trước khi đắp.
139.Các phương pháp thăm dò địa chất tuyến .
140.Mối quan hệ giữa đường cong đứng và nằm .
141.Các loại mối nối cống .Phạm vi áp dụng .
142.Các loại móng cống? Phạm vi áp dụng .
143.Chiều dài đoạn thi công mặt đường .
144.Các chế độ chảy trong cống .
145.Phương pháp thăm dò mỏ đất trong KSTKSB.
146.Khi nào phải gia cố ta luy nền đường .
147.Nguyên tắc chọn bán kính đường cong bằng .
148.Sử dụng các loại biển báo cọc tiêu như thế nào .
149.Sử lí khi gặp nước ngầm .
150.Tưới nước khi lu làm gì .
151.Nội dung kiểm tra và nghiềm thu mặt đường bê tông nhựa .
152.Cách đo mặt cắt ngang l
153.Phương pháp điều tra mỏ vật liệu .
154.Trình tự tính toán mặt đường mềm .
155.Phương pháp xác định cường mặt đường bằng cần đo độ võng .
156.Cao độ đường dọc sông .
119.Nguyên lí hình thành cường độ các lớp KC áo đường .
120.Định vị cống , tính KL đào móng cống .
121.Yêu cầu của cấp phối sỏi sạn trong đồ án .
122.Kiểm toán ổn định nền đường trên sườn dốc .
123 . Khi nào phải tính thời gian hoàn vốn , cách tính .
124.Thế nào lưu lượng xe thiết kế , mục đích của việc điều phối đất
nền đường .
125.Khi nào phải gia cố rãnh .
126.Thiết kế , chọn tuyến rãnh đỉnh .
127.Hệ số tai nạn .
128.Sử dụng bản vẽ tình hình chung .
129.Mục đích của việc điều phối đất , cách xác định cự li vận
chuyển kinh tế.
130.Mục đích của thiết kế sơ bộ .
131.Phân biệt cấp phối đá dăm một và hai .
132.Vị trí cần cắm cọc tiêu trên tuyến .
133.Mối liên quan giữa bình đồ , trắc dọc , trắc ngang trên tuyến .
134.Các biện pháp làm tăng chất lượng mặt đường cấp phối đá trộn
nhựa nóng.
135.Cách tính diện tích mặt đường .
136.Căn cứ chọn kết cấu áo đường .
137.Trình bày cách cắm cong ngoài thực địa .
138.Nêu các biện pháp xử lí nền dốc trước khi đắp.
139.Các phương pháp thăm dò địa chất tuyến .
140.Mối quan hệ giữa đường cong đứng và nằm .
141.Các loại mối nối cống .Phạm vi áp dụng .
142.Các loại móng cống? Phạm vi áp dụng .
143.Chiều dài đoạn thi công mặt đường .
144.Các chế độ chảy trong cống .
145.Phương pháp thăm dò mỏ đất trong KSTKSB.
146.Khi nào phải gia cố ta luy nền đường .
147.Nguyên tắc chọn bán kính đường cong bằng .
148.Sử dụng các loại biển báo cọc tiêu như thế nào .
149.Sử lí khi gặp nước ngầm .
150.Tưới nước khi lu làm gì .
151.Nội dung kiểm tra và nghiềm thu mặt đường bê tông nhựa .
152.Cách đo mặt cắt ngang l
153.Phương pháp điều tra mỏ vật liệu .
154.Trình tự tính toán mặt đường mềm .
155.Phương pháp xác định cường mặt đường bằng cần đo độ võng .
156.Cao độ đường dọc sông .
157.Yêu
cầu chung đối với lớp mặt đường .
158.Cho biết mục đích của việc thiết kế đường cong chữ chi ,có mấy
loại đường cong chữ chi .
159.Khi nào đường chảy có áp , không áp .Điều kiện sử dụng đường
thấm .
160.Ưu nhược của các đoạn đường đắp thấp .
161.Biện pháp sử lí nền trước khi đắp .
162.Giá thành khai thác đường bao gồm những gì , cách tính .
163.Cấu tạo , tác dụng và cách thi công các loại khe mạch trong
mặt đường BTXM đổ tại chỗ .
164.Cho biết khả năng thông xe của một làn xe phụ thuộc những gì
165.Các yếu tố ảnh hưởng cự li hãm xe .
166 .Các thông số thiết kế áo đường.
167.Thế nào là hệ số đầm nén K .
168.Trình bày các biện pháp hạ giá thành trong đồ án .
169.Thi công mối nối ống cống .
170.Yếu tố làm cho đường ôtô giảm chất lượng .
171.Cách XĐ diện thi công dây chuyền .
172.Cách XĐ số ca máy thi công .
173.Khi rãnh dọc không đủ khả năng thoát nước ?
174.Mục đích gia cố lề .
175.Thuận lợi , khó khăn khi thi công lớp đá gia cố XM.
176.Cách đắp đất bên cống
158.Cho biết mục đích của việc thiết kế đường cong chữ chi ,có mấy
loại đường cong chữ chi .
159.Khi nào đường chảy có áp , không áp .Điều kiện sử dụng đường
thấm .
160.Ưu nhược của các đoạn đường đắp thấp .
161.Biện pháp sử lí nền trước khi đắp .
162.Giá thành khai thác đường bao gồm những gì , cách tính .
163.Cấu tạo , tác dụng và cách thi công các loại khe mạch trong
mặt đường BTXM đổ tại chỗ .
164.Cho biết khả năng thông xe của một làn xe phụ thuộc những gì
165.Các yếu tố ảnh hưởng cự li hãm xe .
166 .Các thông số thiết kế áo đường.
167.Thế nào là hệ số đầm nén K .
168.Trình bày các biện pháp hạ giá thành trong đồ án .
169.Thi công mối nối ống cống .
170.Yếu tố làm cho đường ôtô giảm chất lượng .
171.Cách XĐ diện thi công dây chuyền .
172.Cách XĐ số ca máy thi công .
173.Khi rãnh dọc không đủ khả năng thoát nước ?
174.Mục đích gia cố lề .
175.Thuận lợi , khó khăn khi thi công lớp đá gia cố XM.
176.Cách đắp đất bên cống
0 nhận xét:
Post a Comment