Monday, August 6, 2018

Tất cả về ghi kích thước trong AutoCAD – Phần 1

ghi kich thuoc trong autocad
Chào các bạn, trong vẽ kỹ thuật thì việc ghi kích thước là cực kỳ quan trọng. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu lần lượt tất cả các ngóc ngách của việc ghi kích thước trong AutoCAD.

Bước 1. Tạo và thiết lập Dim Style cho bản vẽ

Trước khi tiến hành việc ghi kích thước,bạn cần tạo và thiết lập các Dim Style. Chúng ta dùng lênh DIMSTYLE (D) để thực hiện việc này.
Dimstyle
Trong cửa sổ Dim Style Manager chúng ta có các phần sau đây:
  • Style: Các kiểu mẫu ghi kích thước đã được tạo. Như trên hình chúng ta có kiểu ghi ISO-25 mặc định của CAD.
  • Set Current: Ấn định kiểu Dim được chọn ra làm kiểu Dim hiện hành để sử dụng.
  • New: Tạo style mới.
  • Modify: Chỉnh sửa một style hiện có.
  • Override: Ghi đè tạm thời kiểu Dim được chọn.
  • Compare: So sánh thông số các kiểu Dim với nhau.
Tạo và thiết lập Dim Style:
Chọn New để tạo Dim Style mới cho bản vẽ.
New dim
Trong cửa sổ Creat New Dim Style chúng ta có các thiết lập:
  • New Style Name: Đặt tên cho Style mới. Như trong hình mình đặt là Style 1.
  • Start with: Chọn mẫu nền cho Dim Style mới.
  • Click chọn Annotative.
Nhấn Continue để tiếp tục vào cửa sổ New Dim Style.
Lines
Các bạn có thể thấy trong cửa sổ New Dim Style có rất nhiều các tab với rất nhiều các tùy chọn thiết lập khác nhau mà AutoCAD cung cấp cho chúng ta. Chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu lần lượt công dụng của tưng thiết lập cụ thể nhé.
Đầu tiên là trong tag Lines: Trong thẻ Lines chúng ta có 2 nhóm thiết lập là Dim Lines và Extension Lines với các thông số tùy chọn như sau:
Nhóm Dimension lines: Đường ghi kích thước (Đường màu đỏ trên hình)
  • Color: Màu sắc của đường ghi kích thước.
  • Linetype: Kiểu đường cho đường kích thước
  • Lineweight: Độ dày nét của đường kích thước
  • Extend boyond ticks: Khoảng dư của đường kích thước so với đường gióng kích thước.
  • Baseline spacing: Khoảng cách giữa hai đường kích thước liền nhau.
  • Suppress: Loại bỏ đường thứ nhất (Dim Line 1) hoặc đường thứ 2 (Dim Line 2).
Nhóm Extension lines: Đường gióng kích thước (Đường màu xanh trên hình)
  • Corlor: Màu của đường gióng kích thước.
  • Linetype ext line 1: Kiểu đường gióng kích thước 1.
  • Linetype ext line 2: Kiểu đườnggióng kích thước 2.
  • Lineweight: Độ dày nét đường gióng kích thước.
  • Suppress: Loại bỏ đường thứ nhất (Ext Line 1) hoặc đường thứ 2 (Ext Line 2).
  • Extend beyond dim lines: Khoảng dư của đường gióng kích thước so với đường kích thước.
  • Offset from origin: Khoảng hở tại gốc đường gióng.
  • Fixed length extension lines: Thiết lập chiều dài đường gióng (Length) tình từ đường ghi kích thước về gốc đường gióng.
Tiếp theo chúng ta sang tag Symbols and Arrows:
Symbols and Arrows
Nhóm Arrowheads: 
  • First: Kiểu đầu mũi tên tại điểm đầu của đường kích thước.
  • Second: Kiểu đầu mũi tên của đường kích thước.
  • Leader: Kiểu đầu mũi tên đường ghi chú.
  • Arrow size: Độ lớn của đầu mũi tên.
Nhóm Center marks: Ký hiệu tâm đường tròn, cung tròn.
  • None: Không ký hiệu.
  • Mark: Kiểu ký hiệu dấu tâm.
  • Line: Kiểu ký hiệu đường tâm.
Nhóm Arc length symbol: Ký hiệu khi đo chiều dài cung tròn.
  • Preceding dimension text: Ký hiệu cung tròn đặt trước kết quả đo.
  • Above dimension text: Ký hiệu cung tròn đặt trên kết quả đo.
  • None: Không ký hiệu.
Một số tùy chọn khác:
  • Radius jog dimension: Đường DIM bán kính cho cung tròn (Được dùng khi tâm của cung tròn ở quá xa cung tròn, không thể tạo đường DIM từ tâm đến cung tròn được mà phải dùng đường DIM kiểu Jog để thể hiện).
  • Jog angle: Góc nghiêng của đường chéo so với 2 đường thẳng song song khi DIM cung trong kiểu Jog.
  • Break size, jog height factor: Chúng ta để mặc định.
Tiếp theo chúng ta sang tag Text:
text
Nhóm Text appearance: Nhóm thiết lập hiển thị text cho dim
  • Text Style: Kiểu text của Dim.
  • Text color: Màu sắc text của Dim.
  • Fill color: Có tô đặc màu cho Text.
  • Text height: Chiều cao Text.
  • Faction height scale: Hệ số thu phóng Text.
  • Draw frame around text: Khung bao quanh Text.
Nhóm Text placement: Nhóm thiết lập vị trí text so với đường ghi kích thước.
  • Vertical: Vị trí text theo phương nằm ngang (Above/ Centered/ Outside/ JIS/ Below).
  • Horizontal: Vị trí text theo phương nằm dọc.
  • View Direction: Hướng hiển thị cho text (Left to Right/ Right to Left)
  • Offset from dim line: Khoảng cách từ text tới đường ghi kích thước.
Nhóm Text alignment: Phương của Text khi Dim với phương chiều khác nhau.
  • Horizontal: Text luôn có phương nằm ngang.
  • Aligned with dimension line: Text cùng phương với đường Dim.
  • ISO standard: Theo tiêu chuẩn ISO.

0 nhận xét:

 

Nh?n xét m?i!

Loading
X